Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lê Hồng Phương, nguyên quán Hà Nam, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Quân, nguyên quán Yên Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên cựu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Quân, nguyên quán Tiên cựu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Quân, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Quân, nguyên quán Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số Nhà 158 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Quang, nguyên quán Số Nhà 158 Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Quang, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Hồng Quang, nguyên quán Hải Dương - Hải Dương hi sinh 21/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Quảng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Quãng, nguyên quán Kim Quảng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N.trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Quảng, nguyên quán N.trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh