Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Kim Ngọc, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Kim Nhiệm, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Như, nguyên quán Thạch Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 11/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Ninh, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Kim Phong, nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kim Quang, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 2/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Kim Thanh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Thơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 14 Hàng Khoai - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Kim Thoại, nguyên quán 14 Hàng Khoai - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm hưng - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Kim Thuy, nguyên quán Cẩm hưng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh