Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy kim, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sơn Kim, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 25/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Kim, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Kim, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Chín Kim, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Kim, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Kim, nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Kim Lệ, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kim Lê Phiến Nam, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị