Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Ba, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Bách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Cần, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Sơn - Tiên du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Thế Chẩn, nguyên quán Hoàn Sơn - Tiên du - Bắc Ninh, sinh 1939, hi sinh 30/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Trường - Kỳ Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Chắt, nguyên quán Xuân Trường - Kỳ Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Lê Thế Chuẩn, nguyên quán Bình Định hi sinh 21/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Cược, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 17 - 01 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thế Cừu, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 28/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Diễn, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực NGhĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thế Đình, nguyên quán Trực NGhĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị