Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niêm - Hải Hưng hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Hiệu, nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1926, hi sinh 19/10/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Thanh - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Minh Thanh - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 10/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hiệu, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai