Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Tâm, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh An, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuệ Tuy - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh ánh, nguyên quán Tuệ Tuy - ứng Hoà - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Biểu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 31 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân linh - Trực Tuấn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Vân linh - Trực Tuấn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Long, sinh 1935, hi sinh 05/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An