Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Huyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Khởi, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Lại, nguyên quán Phú Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Lâm, nguyên quán Diễn Yến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 04/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Liêm, nguyên quán Trung Lộc - Mậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toàn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán Thiệu Toàn - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Lộc, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Lợi, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị