Nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Chung, nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thắng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Chung, nguyên quán Hoàng Thắng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 16/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quảng lục - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Cờ, nguyên quán Quảng lục - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lập - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Cường, nguyên quán Thanh Lập - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Điệp, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Do, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Đoán, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Đông, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An