Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Lẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thế Lẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Lẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 27/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Lẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sỹ Lẹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lẹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Lẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phú Lẹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam