Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Quyết, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Văn Quyết, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Quyết, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Quyết, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lại Văn Quyết, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thanh - Cẩm Đức - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Hợp Thanh - Cẩm Đức - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán P Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Quyết, nguyên quán P Trung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị