Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tá Xuân, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trùng xá - Võ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Tá Phin, nguyên quán Trùng xá - Võ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1935, hi sinh 01/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Minh Tá, nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 07/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Duy Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Tá, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 6/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Sa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tá, nguyên quán Quỳnh Sa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tá ái, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tá Bài, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Chi - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tá Bài, nguyên quán Long Chi - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tá Hùng, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 25/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh