Nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Xu, nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bế Chiêu - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Viết Xuân, nguyên quán Bế Chiêu - Hoà An - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Yến, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1913, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Viết Lê, nguyên quán Thiệu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 25/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Bảo, nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Tân Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Bùi, nguyên quán Tân Ninh - Tân Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Cầm, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 15/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng ngàn - Đức thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Viết Chấn, nguyên quán Đồng ngàn - Đức thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Chí, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị