Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đô, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đô, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đô, nguyên quán Châu Thành - An Giang, sinh 1943, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đô, nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạc Thiên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đô, nguyên quán Lạc Thiên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Liêm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đô, nguyên quán Tứ Liêm - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 29/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lảo - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đô, nguyên quán Ngũ Lảo - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Đô, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Cao Đô, nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 21/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị