Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Nghiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lương Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Hoà - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Số, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạp, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạp, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Bá Hạp, nguyên quán Thái Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Hạp Tuấn Chiền, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Hạp, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang