Nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Ngọc Hà, nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Ngọc Hiếu, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Trung - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Hơ, nguyên quán Hiền Trung - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán L.Sơn - T.Yên - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Ngọc Hợi, nguyên quán L.Sơn - T.Yên - Hà Bắc - Hà Bắc hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Ngọc Huân, nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Huệ, nguyên quán Kim Sơn - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thành Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Khá, nguyên quán Thành Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 8/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Ngọc Kiểu, nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Lương, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Ngọc Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị