Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quang, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Quang Trọng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Quang Trọng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 19 - 04 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Trọng Quang, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Trọng Quang, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hà Trọng Quang, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trọng Quang, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh xuân - Ngọc phượng - Thuường xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trọng Quang, nguyên quán Thanh xuân - Ngọc phượng - Thuường xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quang, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An