Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đá Mài Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Đá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 20/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Đá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Đá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Trọng Đá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Thượng - Xã Đoàn Thượng - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Đá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hải - Xã Thanh Hải - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Đá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội