Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hoang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Niêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Vạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đoan Bái - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Phùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu đình Tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hòa - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Gia - Xã Đồng Gia - Huyện Kim Thành - Hải Dương