Nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Chánh - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán Cát Chánh - Phù Cát - Nghĩa Bình, sinh 1951, hi sinh 7/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hòa - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Cấm, nguyên quán An Hòa - Hải Phòng hi sinh 02.08.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Chư, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 19/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu DanhThanh, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Đồ, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯU DƯ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 8/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯU NGỘ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lưu Ngung, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 25/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang