Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Pha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thành Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Uyên, nguyên quán Vĩnh Hiền - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1926, hi sinh 5/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn uyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lương uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -