Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Luyến, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Luyến, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hoá hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị