Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Reo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thuận - Xã Trực Thuận - Huyện Trực Ninh - Nam Định