Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lờ Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lờ Phỏn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lờ Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lờ Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Quốc Văn, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Văn, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Phú - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Quốc, nguyên quán đông Phú - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Quốc, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 12/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Quốc, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Quốc, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 01/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị