Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Dương Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Bạch Thông - Thị Trấn Phủ Thông - Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Ngọc Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phú Mã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phú Mã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Đằng - Xã Bạch Đằng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Thanh Tòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1957, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Lưu Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/11/1992, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Mã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Mã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội