Nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Mạ, nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mã, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thành - Phúc Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Mã Văn Mão, nguyên quán Tiên Thành - Phúc Hoà - Cao Lạng hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ma - Gia Tăng - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạ Công Mẹo, nguyên quán Phú Ma - Gia Tăng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Miện, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Ngô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Ninh - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Mã Công Nhạc, nguyên quán Bảo Ninh - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ yên - Thổ Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Công Nhị, nguyên quán Vũ yên - Thổ Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mã Văn Phạnh, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 06/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Cư - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Mã Văn Phùng, nguyên quán Yên Cư - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An