Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Kết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Ngãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Tấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Gấm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Tại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Châu Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội