Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Mẫn Bá Tẻo, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mân Phước Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoà - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Man Văn Sáu, nguyên quán Minh Hoà - Yên Lập - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Mẫn Xuân Bình, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Mẫn, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Minh Mẫn, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 25/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lập - Củ chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ngô Văn Mẫn, nguyên quán Trung Lập - Củ chi - TP Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Mận, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mặn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang