Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Mông Văn Nhì, nguyên quán Xuân Mai - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1935, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mồng Quang, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1925, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Típ - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mòng Văn Thà, nguyên quán Mường Típ - Kỳ Sơn - Nghệ An, sinh 1977, hi sinh 08/7/1999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Mong Văn Thông, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Yêng, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 13/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1959, hiện đang yên nghỉ tại Bình Thành - Xã Bình Thành - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỗng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh