Nguyên quán Đồng ngàn - Đức thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Viết Chấn, nguyên quán Đồng ngàn - Đức thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Chấn Hưng, nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Đông - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Chấn Hưng, nguyên quán Phước Đông - Cần Đước - Long An, sinh 1928, hi sinh - /6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chấn, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Đồng - Ý yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chấn, nguyên quán Ý Đồng - Ý yên - Hà Nam Ninh hi sinh 5/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ThuỵThanh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chấn, nguyên quán ThuỵThanh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Năng Chấn, nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chấn, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chấn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh