Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Vinh Quang, nguyên quán Hoàng Long - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Quang, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 86 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Xuân Quang, nguyên quán Khối 86 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thế Quang, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Ngọc Quang, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hương - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Thị Quang, nguyên quán Xuân Hương - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng hoà - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Tuyên Quang, nguyên quán Cộng hoà - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 15/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Quang, nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 11/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Quang Sắc, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị