Nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Trọng, nguyên quán Thu Đông - Đà Nẵng hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Thổ Trọng, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cửu Long
Liệt sĩ Quốc Trọng, nguyên quán Cửu Long hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 12/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Trọng, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 14/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tràng Phái - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ TriệuVăn Trọng, nguyên quán Tràng Phái - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Trọng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trọng Viêng, nguyên quán chưa rõ, sinh 30/04/1935, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh