Nguyên quán Tráng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Tráng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuất, nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm 9 - Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Xóm 9 - Hiệp Thuật - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tuất, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tuất, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 10/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuất, nguyên quán Quảng Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị