Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ba Đa, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đa, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN ĐA, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ba Đa, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đa, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 15/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại phú vang - Xã Phú Đa - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hà đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại -