Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Tiến, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thanh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Tiến, nguyên quán An Thanh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 05/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuy Phú - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyên Văn Tiến, nguyên quán Thuy Phú - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyên Văn Trà, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Nghiêm - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyên Văn Trung, nguyên quán Thụy Nghiêm - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 01/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyên Văn Tùng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Út, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 08/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyên Văn Vân, nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Văn, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị