Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị trấn Phong Châu - Thị trấn Phong Châu - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã An ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ xã Đại Hồng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 21/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tấn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Ninh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thanh - Xã Cam Thanh - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị