Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1959, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Cao bằng - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng