Nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Nghĩa, nguyên quán Bạch Đằng - Tân Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lang Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Phong, nguyên quán Lang Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Triệu - Chư Pã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đại Sửu, nguyên quán Hà Triệu - Chư Pã - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đại Thành, nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thành Triệu - Xã Thành Triệu - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Quới Sơn - Xã Quới Sơn - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh