Nguyên quán Liên Bàn - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Liên Bàn - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Dần, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kê Thượng - Sơn Đôi - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Dư, nguyên quán Kê Thượng - Sơn Đôi - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hà, nguyên quán Đôn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hải, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hiển, nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hùng, nguyên quán Tam hưng - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hường, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Kế, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuần Mỹ - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khang, nguyên quán Thuần Mỹ - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị