Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dũng, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1958, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Dũng Sỹ, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 26/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Dũng Tiến, nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 7/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Xuyên - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dũng, nguyên quán Thanh Xuyên - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dũng, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dũng, nguyên quán Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 04/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Dũng, nguyên quán Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 9/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước