Nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Hán Nhượng, nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hưng - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Trọng Phu, nguyên quán Văn Hưng - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hán Văn Phượng, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Văn Thiên, nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lập Mã - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hán Chống Vồ, nguyên quán Lập Mã - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 7/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn dền - Gia Thánh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Văn Xuân, nguyên quán Thôn dền - Gia Thánh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Văn Duyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Văn Hậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh