Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trọng Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Tuệ, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 2/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuệ, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 7/1946, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tuệ, nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuệ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trí Tuệ, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Chí Tuệ, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trí Tuệ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quyết Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Trọng Tuệ, nguyên quán Quyết Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị