Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hòa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Văn Hòa - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thuận, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuận, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Thuận, nguyên quán Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 07/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh