Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Luật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sĩ Luật, nguyên quán Thiệu Giao - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Duy Luật, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Luật, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Luật, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 20/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Luật, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quốc Luật, nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luật, nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luật, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Luật, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị