Nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đoàn Văn Vàng, nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Lạng Sơn hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Vàng, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Vàng, nguyên quán Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Vàng, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Vàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ điểm - TX Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Mai Văn Vàng, nguyên quán Võ điểm - TX Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Vàng, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Văn Vàng, nguyên quán Lai Châu hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Vàng, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hào - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Cúc Vàng, nguyên quán Tân Hào - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị