Nguyên quán Minh Lộc - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đường, nguyên quán Minh Lộc - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đường, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Đường, nguyên quán Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kì Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Kì Anh - Hà Tĩnh hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đường, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đường, nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 04/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đường, nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị