Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Ngọc Mỹ - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Ngọc Mỹ - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Quyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hoà - Xã Tân Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hoà - Xã Tân Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội