Nguyên quán An nhơn tây - Cu Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Bùi Văn Khá, nguyên quán An nhơn tây - Cu Chi - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Khá, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Khá, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TP Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Châu Đình Khá, nguyên quán TP Quy Nhơn - Bình Định, sinh 1924, hi sinh 05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tích phú đại hiệp - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Ngọc Khá, nguyên quán Tích phú đại hiệp - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đăng Khá, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Khá, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Khá, nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Khá, nguyên quán Thành Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 8/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phước Tây - Tân Trụ - Long An
Liệt sĩ Tạ Văn Khá, nguyên quán Tân Phước Tây - Tân Trụ - Long An, sinh 1945, hi sinh 22/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước