Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Vững, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Đức - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1989, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng thị Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/10/1953, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Đức ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Tiến - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Minh Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị