Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Ngọc Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Hữu Hanh, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Hanh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Hanh, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hanh, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà V Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hanh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An