Nguyên quán Tầng Bạc - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đức, nguyên quán Tầng Bạc - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lại Xuân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dũng, nguyên quán Lại Xuân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dũng, nguyên quán Hiệp Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Hà - Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dương, nguyên quán Thôn Hà - Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dương, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Gia, nguyên quán Hương Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấp Dân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Giang, nguyên quán Cấp Dân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hà, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1969, hi sinh 3/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TP Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hà, nguyên quán TP Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh